-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thương hiệu: (Đang cập nhật ...) Loại: (Đang cập nhật ...)
Các tính năng mới của PSP Go:
Dung lượng pin: 4- 6 giờ
Định dạng video hỗ trợ: H.264, MPEG-4
Định dạng audio hỗ trợ: AAC, ATRAC3, ATRAC3Plus, MP3, WAV, WMA
Những kỹ năng cải tiến đáng kể:
Trọn bộ bao gồm:
Bạn cũng có thể dùng tay PS3 để chơi game trên máy PSP Go hướng dẫn:
Hướng dẫn kết nối PSP Go sử dụng tay cầm PS3 |
Bạn muốn đánh game trên máy PSP Go nhưng đôi khi cảm thấy nhàm chán chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn chơi game trên máy PSP Go bằng tay cầm PS3 (Với điều kiện bạn phải có máy PS3). Trước tiên , bạn cần phải có :
|
A Piano Black PSP Go in an opened position. | |
Manufacturer | Sony Computer Entertainment |
---|---|
Product family | PlayStation |
Type | Handheld game console |
Generation | Seventh |
Retail availability | |
Discontinued | April 20, 2011 (outside of North America)[4] |
Units sold | [cn 1] |
Media | Digital distribution |
CPU | MIPS 333 MHz[7] |
Storage capacity | Memory Stick Micro, 16 GB of internal flash memory |
Memory | 64 MB RAM |
Display | 480 × 272 pixels with 16.8 million colors, 16:9 widescreen TFT LCD, 3.8 in (97 mm) |
Controller input | Sixaxis, DualShock 3 (optional)[8] |
Connectivity | Wi-Fi 802.11b, USB 2.0 via Media Go Software, Bluetooth 2.0 + EDR, PlayStation 3 |
Online services | PlayStation Network |
Dimensions | 69 × 128 × 16.5 mm (2.7 × 5.0 × 0.65 in)(h × w × d) |
Weight | 158 g (5.6 oz) |
Predecessor | PSP-3000 |
Successor | PSP-E1000 |